THANG CÁP ĐIỆN
Thang cáp (thang cáp điện) là kết cấu chịu lực của hệ thống hỗ trợ kéo cáp điện. Dùng để làm thang đỡ, làm đường chạy các loại dây cáp, dây điện trong các hệ thống cơ điện trong công trình công nghiệp, nhà ở,… giúp bảo vệ an toàn cho cáp và người khi thi công, loại trừ rủi ro rách hoặc xước vỏ cáp trong thang cũng như không gây tổn thương cho người thi công. Sử dụng dòng sản phẩm này giúp đơn vị thi công, công trình, chủ đầu tư tiết kiệm được chi phí vật liệu, thay vì sử dụng các loại ống tròn khác đồng thời lắp đặt đơn giản, thuận tiện trong việc thay đổi, mở rộng. Dùng được trong nhà, ngoài trời, ở nhiều điều kiện thời tiết khác nhau…
Mô phỏng thang cáp điện
Khi lựa chọn thang cáp, cần quan tâm đến đặc điểm vị trí lắp đặt cáp và nhu cầu sử dụng. Hiện nay, thang cáp có đa dạng kích cỡ, chủng loại và vật liệu cấu thành chính vì vậy, khách hàng cần xác định rõ nhu cầu sử dụng với công trình đang thi công để có thể đưa ra sự lựa chọn phù hợp.
Với công trình tòa nhà chung cư, công trình công nghiệp thì nên chọn loại có diện tích lớn và chất liệu cao cấp nhiều dòng để thuận tiện cho việc tháo dỡ trong thời điểm sau này và đảm bảo hệ thống không bị quá tải. Với công trình dân cư nhỏ lẽ, các loại thang cáp kích thước nhỏ sẽ phù hợp với diện tích sử dụng để có thể giảm thiểu chi phí.
Thang cáp lắp đặt trong nhà xưởng công nghiệp
Các dòng sản phẩm thang cáp Công ty CP HCCorp cung cấp hiện nay bao gồm Thang cáp tôn sơn tĩnh điện và Thang cáp mạ kẽm nhúng nóng, thang cáp được làm từ những chất liệu được đánh giá cao về độ bền theo thời gian. Về kích thước tiêu chuẩn, Quý khách hàng có thể tham khảo các thông số mặt hàng đang cung cấp trên thi trường sau đây:
- Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5m và 3m
- Màu sắc tùy chọn theo như cầu khách hàng
- Chiều cao – rộng và độ dày thang cáp theo bảng dưới đây:
Loại thang cáp |
Chiều cao H (mm) |
Chiều rộng W (mm) |
Độ dày T (mm) |
75x50 |
50 |
75 |
1.0 - 1.2 - 1.5 |
100x50 |
50 |
100 |
1.0 - 1.2 - 1.5 |
150x50 |
50 |
150 |
1.0 - 1.2 - 1.5 |
200x50 |
50 |
200 |
1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
250x50 |
50 |
250 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
300x50 |
50 |
300 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
100x75 |
75 |
100 |
1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
150x75 |
75 |
150 |
1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
200x75 |
75 |
200 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
250x75 |
75 |
250 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
300x75 |
75 |
300 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
100x100 |
100 |
100 |
1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
150x100 |
100 |
150 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
200x100 |
100 |
200 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
250x100 |
100 |
250 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
300x100 |
100 |
300 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
400x100 |
100 |
400 |
1.5 - 2.0 |
500x100 |
100 |
500 |
1.5 - 2.0 |
600x100 |
100 |
600 |
2.0 |
800x100 |
100 |
800 |
2.0 |
150x150 |
150 |
150 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
200x150 |
150 |
200 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
300x150 |
150 |
300 |
1.2 - 1.5 - 2.0 |
400x150 |
150 |
400 |
1.5 - 2.0 |
500x150 |
150 |
500 |
1.5 - 2.0 |
600x150 |
150 |
600 |
2.0 |
800x150 |
150 |
800 |
2.0 |
400x200 |
200 |
400 |
2.0 |
500x200 |
200 |
500 |
2.0 |
600x200 |
200 |
600 |
2.0 |
800x200 |
200 |
800 |
2.0 |
900x200 |
200 |
900 |
2.0 |
1000x200 |
200 |
1000 |
2.0 |
1200x200 |
200 |
1200 |
2.0 |
1500x200 |
200 |
1500 |
2.0 |
Ngoài ra, Công ty CP HCCorp cung cấp các phụ kiện thang cáp kèm theo phục vụ khách hàng gồm
- Co lên thang cáp 90o
- Co ngang thang cáp 90o, 45o
- Tê thang cáp
- Co giảm thang cáp
- Chữ thập thang cáp
- Nối thang cáp
- Giá treo thang cáp
Thang cáp và phụ kiện thang cáp