Tủ điện chiếu sáng
Tủ điện chiếu sáng sử dụng các bộ điều khiển đóng cắt theo thời gian thực như Timer hoặc các bộ điều khiển có thể lập trình chế độ điều khiển phức tạp như PLC, vi điều khiển. Tùy theo yêu cầu hoạt động của hệ thống chiếu sáng, tủ chiếu sáng có thể được thiết kế chức năng đơn giản hoặc phức tạp thậm chí chức năng thông minh tự động nhận biết điều kiện chiếu sáng để bật tắt bóng đèn cũng như điều chỉnh cường độ sáng phù hợp.
Đặc trưng dễ thấy nhất của tủ điều khiển chiếu sáng đó là thiết kế gồm 2 cấp độ bảo vệ bằng aptomat và cầu chì: bảo vệ quá dòng và bảo vệ đoản mạch. Tủ có khả năng điều khiển theo mạch vòng từ trạm điều khiển trung tâm. Vỏ tủ được sơn tĩnh điện màu xám, cách ly với nước và có thể được lắp các phụ kiện như: aptomat, công tắc tơ, đèn báo, đầu cốt,…
Phân loại tủ điện chiếu sáng theo phương pháp điều khiển:
- Tủ điều khiển chiếu sáng sử dụng timer: Cho phép cài đặt thời gian bật/tắt đèn, gồm chế độ tự động và điều khiển bằng tay. Có thể cài đặt 3 khoảng thời gian trong ngày và thay đổi bằng cách đặt lại chế độ hẹn giờ của timer. Ưu điểm của tủ chiếu sáng Timer là chi phí đầu tư thấp, thao tác vận hành đơn giản, dễ dàng sử dụng. Thường timer được lắp sử dụng cho tủ điều khiển chiếu sáng đèn đường.
- Tủ điều khiển chiếu sáng sử dụng PLC: Cài đặt thông số hoạt động thông qua bàn phím chức năng và màn hình hiển thị LCD/LED, cài đặt chế độ linh hoạt theo thời gian và cường độ sáng đèn, màu sắc đèn đồng thời có thể tích hợp chức năng giám sát và điều khiển từ xa.
- Tủ điều khiển chiếu sáng thông minh: Tương tự loại tủ điều khiển bằng PLC và thích hợp sử dụng các bộ cảm biến, hoạt động theo mong muốn người dùng và yếu tố thời tiết.
Thông số kỹ thuật tủ điện chiếu sáng:
THÔNG SỐ |
GIÁ TRỊ |
Điện áp định mức đầu vào |
1 pha 220VAC, 3 pha 380VAC |
Điện áp định mức đầu ra |
1 pha 220VAC, 3 pha 380VAC |
Dòng định mức |
10 ÷ 630A (Theo nhu cầu) |
Dòng cắt |
10 ÷ 50kA |
Tần số |
50/60Hz |
Cấp bảo vệ |
IP54 (tủ điện ngoài trời ) / IP42 (tủ điện trong nhà) |
Tiêu chuẩn lắp ráp |
IEC 60439-1 |
Bù góc phi |
Không |
Giám sát trạng thái từ xa qua |
Theo nhu cầu |
Cài đặt nhiệt độ và hiển thị nhiệt độ làm việc bên trong tủ điện |
Không |
Tự động điều chỉnh độ ẩm không khí trong tủ điện |
Không |
Tự động tắt mở đèn khi đóng và mở cửa tủ điện |
Có |
Bộ cắt lọc sét |
Có |
Bảo vệ mất pha |
Không |
Đồng hồ Volt |
Có |
Đồng hồ Ampe |
Theo nhu cầu |
Kích thước tủ (H x W x D) |
Theo thiết kế |
Số lớp cánh tủ |
2 |
Bề mặt vỏ tủ |
Sơn tĩnh điện |
Vật liệu vỏ tủ |
Thép cán nguội, thép cán nóng, tráng kẽm, Inox, dầy 1.2-3mm |
Quy cách lắp đặt |
Đặt sàn / treo tường |